Camera tour
Price: Free
Phone: 0205.3776.566
Time to visit a place: 120 phút
Open Time: 7:00 AM - Close Time: 6:00 PM
Email: xuctiendulichlangson@gmail.com
Address: Nga tu duong Tran Hung Dao va Tran Nhat Duat thuoc phuong Chi Lang, thanh pho Lang Son Phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Đền Cửa Bắc nằm ở phía bắc Thành cổ Lạng Sơn, nay nằm ở ngã tư đường Trần Hưng Đạo và Trần Nhật Duật thuộc phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn.
Đền Cửa Bắc được xây dựng vào khoảng thế kỷ XVIII. Đền thờ Đức Thánh Trần (Quốc Công Tiết Chế Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn) và thờ Mẫu (Mẫu Liễu), Phật (Thiên Thủ Thiên Nhãn).
Kiến trúc của Đền hình chữ Nhị, gian Đại Bái (Chính Điện) ở bên ngoài, gian Hậu Cung ở phía trong. Theo tư liệu "Xã chí Lạng Sơn": Trước đây, Đền có nhiều hiện vật quý gồm: 1 tấm bia đá ghi công đức thời Khải Định (1924), 06 tượng thánh bằng gỗ sơn son thếp vàng, 2 nhang án, lỗ bộ, 1 bát nhang cổ bằng sứ, 1 bát nhang đỏ. Hiện nay, tại Đền vẫn còn lưu giữ tấm bia ghi công đức (năm 1924) và có thêm các tượng, đồ thờ tự, ngai (thờ bóng), điện thờ...
Đền Cửa Bắc là nơi sinh hoạt tôn giáo tín ngưỡng của nhân dân địa phương và du khách thập phương./.
Đền Cửa Bắc nằm ở phía bắc Thành cổ Lạng Sơn, nay nằm ở ngã tư đường Trần Hưng Đạo và Trần Nhật Duật thuộc phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn.
Đền Cửa Bắc được xây dựng vào khoảng thế kỷ XVIII. Đền thờ Đức Thánh Trần (Quốc Công Tiết Chế Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn) và thờ Mẫu (Mẫu Liễu), Phật (Thiên Thủ Thiên Nhãn).
Kiến trúc của Đền hình chữ Nhị, gian Đại Bái (Chính Điện) ở bên ngoài, gian Hậu Cung ở phía trong. Theo tư liệu "Xã chí Lạng Sơn": Trước đây, Đền có nhiều hiện vật quý gồm: 1 tấm bia đá ghi công đức thời Khải Định (1924), 06 tượng thánh bằng gỗ sơn son thếp vàng, 2 nhang án, lỗ bộ, 1 bát nhang cổ bằng sứ, 1 bát nhang đỏ. Hiện nay, tại Đền vẫn còn lưu giữ tấm bia ghi công đức (năm 1924) và có thêm các tượng, đồ thờ tự, ngai (thờ bóng), điện thờ...
Đền Cửa Bắc là nơi sinh hoạt tôn giáo tín ngưỡng của nhân dân địa phương và du khách thập phương./.
Distance: 70 m
Distance: 80 m
Distance: 250 m
Distance: 290 m
Distance: 310 m
Distance: 380 m
Distance: 410 m
Distance: 450 m
Distance: 510 m
Distance: 540 m
Distance: 590 m
Distance: 680 m
Distance: 690 m
Distance: 710 m
Distance: 150 m
Distance: 240 m
Distance: 240 m
Distance: 440 m
Distance: 480 m
Distance: 550 m
Distance: 570 m
Distance: 580 m
Distance: 610 m
Distance: 620 m
Distance: 670 m
Distance: 0 m
Distance: 420 m
Distance: 470 m
Distance: 540 m
Distance: 620 m
Distance: 790 m
Distance: 1.40 km
Distance: 1.51 km
Distance: 1.12 km
Distance: 1.16 km
Distance: 1.22 km
Distance: 1.32 km
Distance: 1.41 km
Distance: 1.58 km
Distance: 2.06 km
Distance: 2.30 km